Danh sách Chánh Văn phòng Nội các Chánh_Văn_phòng_Nội_các_Nhật_Bản

  • Hatoyama Ichirō (1927–1929; Sau khi làm Thủ tướng, 1954–1956)
  • Yoshida Shigeru (1936; Một quan chức của Bộ Nội vụ, đừng nhầm lẫn với Yoshida Shigeru, người là thủ tướng và nhà ngoại giao.)
  • Sakomizu Hisatsune (ngày 7 tháng 4 năm 1945 - ngày 15 tháng 8 năm 1945)
  • Tsugita Daizaburō (1945-1946)
  • Narahashi Wataru (1946)

Thời Chiêu hòa hậu chiến

      Liberal (1945)
      Xã hội Dân chủ
      Democratic (1947)
      Democratic Liberal
      Liberal (1950)
      Democratic (1954)
      Dân chủ Tự do

Chánh Văn phòng Nội cácNhiệm kỳThủ tướng
Nhậm chứcRời chứcSố ngày
Hayashi Jōjingày 29 tháng 5 năm 1946ngày 24 tháng 5 năm 1947360Yoshida Shigeru
Nishio Suehirongày 1 tháng 6 năm 1947ngày 10 tháng 3 năm 1948283Katayama Tetsu
Tomabechi Gizōngày 10 tháng 3 năm 1948ngày 15 tháng 10 năm 1948219Ashida Hitoshi
Satō Eisaku[n 1]ngày 17 tháng 10 năm 1948ngày 16 tháng 2 năm 1949122Yoshida Shigeru
Masuda Kaneshichingày 16 tháng 2 năm 1949ngày 6 tháng 5 năm 1950444
Okazaki Katsuongày 6 tháng 5 năm 1950ngày 26 tháng 12 năm 1951599
Hori Shigerungày 26 tháng 12 năm 1951ngày 30 tháng 10 năm 1952309
Ogata Taketorangày 30 tháng 10 năm 1952ngày 21 tháng 5 năm 1953203
Fukunaga Kenjingày 21 tháng 5 năm 1953ngày 10 tháng 12 năm 1954568
Nemoto Ryutarōngày 10 tháng 12 năm 1954ngày 22 tháng 11 năm 1955744Hatoyama Ichirō
ngày 22 tháng 11 năm 1955ngày 23 tháng 12 năm 1956
Ishida Hirohidengày 12 tháng 12 năm 1956ngày 10 tháng 7 năm 1957210Ishibashi Tanzan
Kishi Nobusuke
Aichi Kiichingày 10 tháng 7 năm 1957ngày 12 tháng 6 năm 1958337
Akagi Munenoringày 12 tháng 6 năm 1958ngày 18 tháng 6 năm 1959371
Shiina Etsusaburōngày 18 tháng 6 năm 1959ngày 19 tháng 7 năm 1960397
Ōhira Masayoshi[n 2]ngày 19 tháng 7 năm 1960ngày 18 tháng 7 năm 1962729Ikeda Hayato
Kurogane Yasumingày 18 tháng 7 năm 1962ngày 18 tháng 7 năm 1964731
Suzuki Zenkō[n 3]ngày 18 tháng 7 năm 1964ngày 9 tháng 11 năm 1964114
Hashimoto Tomisaburōngày 9 tháng 11 năm 1964ngày 1 tháng 8 năm 1966630Satō Eisaku
Aichi Kiichingày 1 tháng 8 năm 1966ngày 3 tháng 12 năm 1966124
Fukunaga Kenjingày 3 tháng 12 năm 1966ngày 22 tháng 6 năm 1967201
Kimura Toshiongày 22 tháng 6 năm 1967ngày 30 tháng 11 năm 1968527
Hori Shigerungày 30 tháng 11 năm 1968ngày 5 tháng 7 năm 1971947
Takeshita Noboru[n 4]ngày 5 tháng 7 năm 1971ngày 7 tháng 7 năm 1972368
Nikaidō Susumungày 7 tháng 7 năm 1972ngày 11 tháng 11 năm 1974857Tanaka Kakuei
Takeshita Noboru[n 4]ngày 11 tháng 11 năm 1974ngày 9 tháng 12 năm 197428
Ide Ichitarōngày 9 tháng 12 năm 1974ngày 24 tháng 12 năm 1976746Miki Takeo
Sonoda Sunaongày 24 tháng 12 năm 1976ngày 28 tháng 11 năm 1977339Fukuda Takeo
Abe Shintarongày 28 tháng 11 năm 1977ngày 7 tháng 12 năm 1978374
Tanaka Rokusukengày 7 tháng 12 năm 1978ngày 9 tháng 11 năm 1979337Ōhira Masayoshi
Ito Masayoshingày 9 tháng 11 năm 1979ngày 17 tháng 7 năm 1980251
Chính ông (Quyền)
Miyazawa Kiichi[n 5]ngày 17 tháng 7 năm 1980ngày 27 tháng 11 năm 1982863Suzuki Zenkō
Gotōda Masaharungày 27 tháng 11 năm 1982ngày 27 tháng 12 năm 1983395Nakasone Yasuhiro
Fujinami Takaongày 27 tháng 12 năm 1983ngày 28 tháng 12 năm 1985732
Gotōda Masaharungày 28 tháng 12 năm 1985ngày 6 tháng 11 năm 1987678

Thời Bình Thành

      Dân chủ Tự do
      Tân đảng Nhật Bản
      New Party Sakigake
      Japan Renewal Party
      Xã hội Dân chủ
      Dân chủ

Chánh Văn phòng Nội cácNhiệm kỳThủ tướng
Nhậm chứcRời chứcSố ngày
Obuchi Keizō[n 6]ngày 6 tháng 11 năm 1987ngày 3 tháng 6 năm 1989575Takeshita Noboru
Shiokawa Masajurongày 3 tháng 6 năm 1989ngày 10 tháng 8 năm 198968Uno Sōsuke
Yamashita Tokuongày 10 tháng 8 năm 1989ngày 26 tháng 8 năm 198916Kaifu Toshiki
Moriyama Mayumingày 26 tháng 8 năm 1989ngày 28 tháng 2 năm 1990186
Sakamoto Misojingày 28 tháng 2 năm 1990ngày 5 tháng 11 năm 1991615
Kato Koichingày 5 tháng 11 năm 1991ngày 12 tháng 12 năm 1992403Miyazawa Kiichi
Kōno Yōheingày 12 tháng 12 năm 1992ngày 9 tháng 8 năm 1993240
Takemura Masayoshingày 9 tháng 8 năm 1993ngày 28 tháng 4 năm 1994262Hosokawa Morihiro
Kumagai Hiroshingày 28 tháng 4 năm 1994ngày 30 tháng 6 năm 199463Hata Tsutomu
Igarashi Kozongày 30 tháng 6 năm 1994ngày 8 tháng 8 năm 1995404Murayama Tomiichi
Nosaka Kokenngày 8 tháng 8 năm 1995ngày 11 tháng 1 năm 1996156
Kajiyama Seirokungày 11 tháng 1 năm 1996ngày 11 tháng 9 năm 1997609Hashimoto Ryutaro
Muraoka Kanezongày 11 tháng 9 năm 1997ngày 30 tháng 7 năm 1998322
Nonaka Hiromungày 30 tháng 7 năm 1998ngày 10 tháng 10 năm 1999432Obuchi Keizo
Aoki Mikiongày 10 tháng 10 năm 1999ngày 4 tháng 7 năm 2000273
Mori Yoshiro
Nakagawa Hidenaongày 4 tháng 7 năm 2000ngày 27 tháng 10 năm 2000115
Fukuda Yasuo[n 7]ngày 27 tháng 10 năm 2000ngày 7 tháng 5 năm 20041380
Koizumi Junichiro
Hosoda Hiroyukingày 7 tháng 5 năm 2004ngày 31 tháng 10 năm 2005450
Abe Shinzō[n 8]ngày 31 tháng 10 năm 2005ngày 26 tháng 9 năm 2006330
Shiozaki Yasuhisangày 26 tháng 9 năm 2006ngày 27 tháng 8 năm 2007335Abe Shinzō
Yosano Kaorungày 27 tháng 8 năm 2007ngày 26 tháng 9 năm 200730
Machimura Nobutakangày 26 tháng 9 năm 2007ngày 24 tháng 9 năm 2008364Fukuda Yasuo
Kawamura Takeongày 24 tháng 9 năm 2008ngày 16 tháng 9 năm 2009357Aso Taro
Hirano Hirofumingày 16 tháng 9 năm 2009ngày 8 tháng 6 năm 2010265Hatoyama Yukio
Sengoku Yoshitongày 8 tháng 6 năm 2010ngày 4 tháng 1 năm 2011210Kan Naoto
Edano Yukiongày 4 tháng 1 năm 2011ngày 2 tháng 9 năm 2011241
Fujimura Osamungày 2 tháng 9 năm 2011ngày 26 tháng 12 năm 2012481Noda Yoshihiko

Thời Lệnh Hòa

      Dân chủ Tự do

Chánh Văn phòng Nội cácNhiệm kỳThủ tướng
Nhậm chứcRời chứcSố ngày
Suga Yoshihidengày 26 tháng 12 năm 2012ngày 16 tháng 9 năm 20202821Abe Shinzō
Katō Katsunobungày 16 tháng 9 năm 2020đương nhiệm274Suga Yoshihide
  1. Later served as Prime Minister 1964-72
  2. Later served as Prime Minister 1978-80
  3. Later served as Prime Minister 1980-82
  4. 1 2 Later served as Prime Minister 1987-89
  5. Later served as Prime Minister 1991-93
  6. Later served as Prime Minister 1998-2000
  7. Later served as Prime Minister 2007-08.
  8. Later served as Prime Minister 2006-07, 2012-present.